nạn dân
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nạn dân+
- (ít dùng) Victims, sasualty (of a calamitỵ..)
- Quyên tiền giúp nạn dân một vùng bị lũ lụt
To organize a money collection for the victims of a flood-stricken area
- Quyên tiền giúp nạn dân một vùng bị lũ lụt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạn dân"
Lượt xem: 601